Bài tập tuần 1:
Bài1
>>2 / 2 * 3
ans=
3
>>6 - 2 / 5 + 7 ^ 2 - 1
ans=
53.6000
>>10 / 2 \ 5 - 3 + 2 * 4
ans=
6
>>3 ^ 2 / 4
ans=
2.2500
>>3 ^ 2 ^ 2
ans=
81
>>2 + round(6 / 9 + 3 * 2) / 2 - 3
ans=
2.5000
>>2 + floor(6 / 9 + 3 * 2) / 2 - 3
ans=
2
>>2 + ceil(6 / 9 + 3 * 2) / 2 - 3
ans=
2.5000
>>fix(4/9)+fix(3*(5/6))
ans=
2
Bài2
>>2 ; 4
ans=
4
>>2 / 4
ans=
0.5000
>>2 \ 4
ans=
2
>>2 , 4
ans=
2
ans=
4
>>2 : 4
ans=
2 3 4
Bài3
>>x = 2
x=
2
>>y = 3
y=
3
>>z = x
z=
2
>>y = y +z
y=
5
>>x = y + x - z
x=
5
>>x + y - z
ans=
8
Bài4
A,Tạomột số ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 1
>>rand(1,1)
B, ------------------//--------------------- 0 đến 100
>>r=100*rand(1)
C,------------------//--------------------- n đến m (n<m) ( n,m nhập vào)
Tạo .mfile t14c.m
n=input ('nhap vao so n : ');
m=input ('nhap vao so m : ');
n<m
r=n+(m-n)*rand(1)
>>t14c
Bài5
>>a =36
a=
36
>>b =15
b=
15
>>mod(a,b)
ans=
6
>>rem(a,b)
ans=
6
>>gcd(a,b)
ans=
3
>>lcm(a,b)
ans=
180
*******************************
Bài tập tuần 2:
Bài1. Nhập vào 3 số, kiểm tra 3 số đó có tạo thành ba cạnh của tam giác ?
Tạomfile t2b1.m
a=input ('nhap vao do dai canh a :');
b=input ('nhap vao do dai canh b :');
c=input ('nhap vao do dai canh c :');
if ( a+b-c + abs(a+b-c)) & ( a-b+c +abs (a-b+c)) & ( b+c-a + abs(b+c-a)) disp (' a,b, c la 3 canh tam giac ')
else
disp (' a,b, c khong la 3 canh tamgiac ') ;
end;
>> t2b1
Bài2 Viết chương trình nhập vào 2 số, tìm ước số chung lớn nhất của 2 số đó
Tạo mfile t2b2.m
a=input('nhap vao so a : ');
b=input('nhap vao so b : ');
whilea~=b
ifa>b
a=a-b;
else
b=b-a;
end;
end;
disp('uoc chung lon nhat la : ');
disp(a);
>>t2b2
Bài3 Viết chương trình giải phương trình bậc nhất
Tạo mfile t2b3.m
a=input ('nhap vao so a : ');
b=input ('nhap vao so b : ');
if ( ~a & ~b )
disp ( ' pt vo so nghiem ')
else if ( ~a & b )
disp ( ' pt vo nghiem ' )
else
disp ( ' pt co nghiem : ' );
disp (-b/a);
end;
end;
>>t2b3
Bài4 Viết chương trình giải phương trình bậc hai
Tạo mfile t2b4.m
a=input('nhap vao gia tri a: ');
b=input('nhap vao gia tri b: ');
c=input('nhap vao gia tri c: ');
if(~a & ~b & ~c)
disp ('phuong trinh vo so nghiem ')
elseif(~a & b)
disp ('phuong trinh co nghiem ')
disp ( -c/b )
else
delta=b*b-(4*a*c)
if (~delta)
disp ('phuong trinh co nghiem kep')
disp (-b/(2*a))
elseif ( delta + abs(delta) )
disp ('phuong trinh co 2 nghiem phanbiet ')
disp (' x1= ')
disp ((-b+sqrt(delta))/(2*a))
disp (' x2= ')
disp ((-b-sqrt(delta))/(2*a))
else
disp ('phuong trinh vo nghiem ')
end;
end;
end;
>>t2b4
Bài5 . Nhập vào một số n và kiểm tra n có phải là số nguyên tố không ?
Tạo mfile t2b5
n=input('nhap vao gia tri n : ');
m=0;
for i=1: n
if rem (n,i)==0
m=m+1;
end;
end;
if m==2
disp ('so vua nhap la songuyen to')
else
disp ('so vua nhap khongphai so nguyen to')
end;
>>t2b5
Bài6.Tính tổng 1+(1/2) + 1/3 +...+1/n
Tạo mfile t2b6.m
n=input ('nhap vaogia tri n ');
s=0;
i=1;
while i<=n
s=s+(1/i);
i=i+1;
end;
disp ('tong cua day la ');
disp( s );
>>t2b6
*******************************
Bài tập tuần 3:
Bài 1.Tính tổng các số chẵn chia hết cho 5 từ 1 đến n (với n nhập vào từ bànphím)
Tạomfile t3b1.m
n=input('nhap vao gia tri n: ');
s=0;
fori=1:n
ifrem (i,10)==0
s=s+i;
end;
end;
disp(' tong cac so chan va chia het cho 5 la :')
disp(s);
>>t3b1
Bài 2. Tính tổng hai phân số a/b + c/d
Tạomfile t3b2.m
a=input('nhap vao so a : ');
b=input('nhap vao so b : ');
c=input('nhap vao so c : ');
d=input('nhap vao so d : ');
if( ~b | ~ d)
disp('tong khong xac dinh ');
else
tong=(a*d+b*c)/(b*d);
disp('tong cua 2 phan so a/b+c/d la : ');
disp(tong);
end;
>>t3b2
Bài 3. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều. và tìm giá trị lớn nhất củacác phần tử trong mảng đó.
Tạomfile t3b3.m
n=input('nhapvao so phan tu cua day : ');
fori=1:n
a(i)=input('a(i) ');
end;
disp('day vua nhap la : ');
a
max=a(1);
fori=1:n
ifmax<a(i)
max=a(i);
end;
end;
disp('gia tri lon nhat cua day la');
max;
>>t3b3
Bài 4. Viết chương trình nhập vào mảng một chiều và in ra tất cả các số nguyêntố trong dãy
Tạomfile t3b4.m
n=input('nhapvao so phan tu cua day : ');
fori=1:n
a(i)=input('a(i) ');
end;
disp('day vua nhap la : ');
a
disp('so nguyen to trong day: ')
d1=0;
fori=1:n
d=0;
forj=1:a(i)
ifrem(a(i),j)==0
d=d+1;
end;
end;
ifd==2
d1=d1+1;
a(i)
end;
end;
ifd1==0
disp('trong day khong co so nguyen to')
end;
>>t3b4
*******************************
Bài tập tuần 4:
Bài1. Cho x = 1:10 và y = [3 1 5 6 8 2 9 4 7 0]
>>x = 1:10
>>y = [3 1 5 6 8 2 9 4 7 0]
a)Trích xuất các phần tử có giá trị >5 trong X
>>x( x>5 )
b)Trích xuất các phần tử có giá trị >5 và < 8 trong X
>>x( x>5 & x<8 )
c)Trích xuất các phần tử có giá trị <2 hoặc > 8 trong X
>>x( x<2 | x>8 )
Bài 2. Cho x = [3 15 9 12 -1 0 -12 9 6 1], viết lệnh thực hiện:
>>x = [3 15 9 12 -1 0 -12 9 6 1]
a/ chuyển các giá trị dương thành giá trị 0.
>> x(x>0)==0
b/ Chuyển các bội số của 3 thành số 3.
>>x(mod(x,3)==0)=3
c/ Nhân các giá trị chẵn cho 5
>>x(mod(x,2)==0)= x(mod(x,2)==0)*5
d/ Gán cho vector y các giá trị lớn hơn 10 của x
>> y(x>10)=x(x>10)
e/ Chuyển các giá trị nhỏ hơn trung bình cộng thành giá trị 0
>>x(x<mean(x))=0
Bài3.
Tạo vector x = randperm(35).Viết các lệnh để tính giá trị hàm sau sử dụng chỉ số logic:
>> x = randperm(35)
>> y(x < 6) = 2
>> y(x >= 6 & x < 20) = x(x >= 6 & x < 20) - 4
>> y(x >= 20 & x <= 35) = 36 - x(x >= 20 & x <= 35)
*******************************
Bài tập tuần 5:
Bài1
*Tạo đa thức f(x) = x3 – 10x2 + 29x -20
>>syms x y u
>>u=[1 -10 29 -20]
>>f = poly2sym(u,x)
*Tạo đa thức g(x,y) = f(x) + y2 + 2*y
>>g = f + y^2 +2*y
*Tính f(15)
>> subs (f,x,' 15 ')
*tính g (5,3)
>> subs(g,{x,y},{5,3})
*Lấy đạo hàm và tíchphân f(x)
>>diff (f)
>>int (f)
*Lấy đạo hàm vànguyên hàm theo x, y của g(x, y)
>> g = f + y^2 +2*y
>> diff (g,x)
>> int(g,x)
>> diff (g,y)
>>int (g,y)
Phântích f(x) thàn các thừa số chung
>> factor (f)
Giải phương trình f(x)= 0
>> solve (f)
Bài2 . Tạo Ma trận
>> syms a b u v t
>>A= [sin(a+b) sin(a-b) ; cos(2*a) sin(2*b) ]
>>B= [u v ; u-v u+v]
a.TínhC = A*B, A+B, A-B
>> C1 = A*B
>> C2 = A + B
>> C3= A - B
b.Tính A-1, A’ của A và B
>> A^-1
>> A'
>> B^-1
>> B'
c.Khai triển ma trận C
>> factor (C1)
>> factor (C2)
>> factor (C3)
>> diff ( C1,a)
>> diff ( C1,v)
>> int ( C1,a)
>> int ( C1,v)
>> diff ( C2,a)
>> diff ( C2,v)
>> int ( C2,a)
>> int ( C2,v)
>>diff ( C3,a)
>> diff ( C3,v)
>> int ( C3,a)
>> int ( C3,v)
c.Tính A, B
>>subs(A, {a b},{0 pi/2})
>>subs(B,{u v},{3 cos t})